Lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp
Để đăng ký kiểu dáng công nghiệp, người nộp đơn phai nộp các khoản phí và lệ phí quy định (tại Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính),
bao gồm các khoản sau (chưa bao gồm phí dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp) gồm:
STT | Các khoản phí,lệ phí | Lệ phí (đồng) |
1 | Lệ phí nộp đơn (cho mỗi phương án) | |
Tài liệu đơn dạng giấy | 180.000 | |
Đơn kèm tài liệu điện tử mang toàn bộ nội dung tài liệu đơn | 150.000 | |
2 | Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗiđơn/yêu cầu) | 600.000 |
3 | Lệ phí công bố đơn | 120.000 |
Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình | 60.000 | |
4 | Phí thẩm định nội dung (cho mỗi phương án của từng sản phẩm) | 300.000 |
5 | Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung (cho mỗi phương án sản phẩm) | 120.000 |
6 | Lệ phí đăng bạ Bằng độc quyền KDCN | 120.000 |
7 | Lệ phí cấp Bằng độc quyền KDCN | 120.000 |
8 | Lệ phí công bố Bằng độc quyền KDCN | 120.000 |
Nếu có trên 1 hình,từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình | 60.000 | |
9 | Lệ phí gia hạn hiệu lực | 660.000
|